DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

背景 (bèi jǐng) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung chuẩn

Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa của từ 背景 (bèi jǐng) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung. 背景 thường được dịch là “bối cảnh”, “nền” hoặc “lý lịch” tùy ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 背景.

1. 背景 (bèi jǐng) nghĩa là gì?

Từ 背景 trong tiếng Trung có nhiều lớp nghĩa khác nhau:

1.1 Nghĩa đen học tiếng Đài Loan

Chỉ phần nền, phông nền phía sau một vật thể hoặc hình ảnh.

1.2 Nghĩa bóng

Chỉ hoàn cảnh, điều kiện hoặc nguyên nhân dẫn đến một sự việc.

2. Cách dùng 背景 trong câu

2.1 Câu ví dụ với 背景

  • 这张照片的背景很美 (Zhè zhāng zhàopiàn de bèijǐng hěn měi) – Phông nền của bức ảnh này rất đẹp
  • 我们需要了解这个问题的背景 (Wǒmen xūyào liǎojiě zhège wèntí de bèijǐng) – Chúng ta cần hiểu bối cảnh của vấn đề này

2.2 Cấu trúc ngữ pháp với 背景

背景 thường đóng vai trò:

  • Danh từ: 在…的背景下 (zài…de bèijǐng xià) – Trong bối cảnh…
  • Bổ ngữ: 以…为背景 (yǐ…wéi bèijǐng) – Lấy… làm nền

3. Phân biệt 背景 với các từ tương đồng

So sánh 背景 với 环境 (huánjìng – môi trường) và 情况 (qíngkuàng – tình hình).

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ học tiếng Đài Loan

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo