Trong 100 từ đầu tiên: Từ 背1 (bèi) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nhiều nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 背1, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
背1 (bèi) Nghĩa Là Gì?
Từ 背1 (bèi) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa 1: Lưng (bộ phận cơ thể)
- Nghĩa 2: Quay lưng lại, phản bội
- Nghĩa 3: Học thuộc lòng (như trong 背書 – bèi shū)
Cách Đặt Câu Với Từ 背1
Ví Dụ Câu Đơn Giản
1. 我的背1很痛。(Wǒ de bèi hěn tòng.) – Lưng tôi rất đau.
2. 不要背1叛朋友。(Bùyào bèi pàn péngyǒu.) – Đừng phản bội bạn bè.
Ví Dụ Câu Phức Tạp
1. 他背1着書包去學校。(Tā bèi zhe shūbāo qù xuéxiào.) – Anh ấy đeo ba lô đi học.
2. 我們要背1誦這首詩。(Wǒmen yào bèi sòng zhè shǒu shī.) – Chúng tôi phải học thuộc bài thơ này.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 背1
1. 背1 + Danh Từ
Ví dụ: 背1包 (bèi bāo) – ba lô (đeo sau lưng)
2. 背1 + Động Từ
Ví dụ: 背1誦 (bèi sòng) – học thuộc lòng
3. 背1 + 着 (zhe)
Diễn tả hành động đang diễn ra: 他背1着孩子 (Tā bèi zhe háizi) – Anh ấy đang cõng đứa trẻ
Phân Biệt 背1 Và Các Từ Liên Quan
背1 (bèi) khác với 背2 (bēi) ở thanh điệu và cách sử dụng. 背2 thường dùng trong văn nói với nghĩa tương tự nhưng ngữ cảnh khác.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn