1. Giới thiệu về từ 脂肪 (zhī fáng)
脂肪 (zhī fáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường được sử dụng trong các lĩnh vực y học, dinh dưỡng và đời sống hàng ngày. Từ này có ý nghĩa là “chất béo” hoặc “mỡ” trong tiếng Việt.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 脂肪
2.1. Phân tích từ
脂肪 là một từ ghép gồm hai chữ Hán:
– 脂 (zhī): có nghĩa là mỡ, chất béo
– 肪 (fáng): cũng có nghĩa là mỡ, chất béo
2.2. Cách sử dụng trong câu
脂肪 thường được sử dụng như một danh từ trong câu. Ví dụ:
– 这种食物含有大量脂肪 (Zhè zhǒng shíwù hányǒu dàliàng zhīfáng) – Loại thực phẩm này chứa nhiều chất béo
– 我们需要控制脂肪的摄入量 (Wǒmen xūyào kòngzhì zhīfáng de shèrù liàng) – Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo nạp vào
3. Ví dụ thực tế sử dụng từ 脂肪
3.1. Trong y học
– 脂肪肝 (zhīfáng gān): gan nhiễm mỡ
– 脂肪瘤 (zhīfáng liú): u mỡ
3.2. Trong dinh dưỡng
– 低脂肪饮食 (dī zhīfáng yǐnshí): chế độ ăn ít chất béo
– 饱和脂肪 (bǎohé zhīfáng): chất béo bão hòa
4. Các cụm từ thông dụng với 脂肪
- 脂肪含量 (zhīfáng hánliàng): hàm lượng chất béo
- 脂肪燃烧 (zhīfáng ránshāo): đốt cháy chất béo
- 脂肪组织 (zhīfáng zǔzhī): mô mỡ
- 脂肪代谢 (zhīfáng dàixiè): chuyển hóa chất béo
5. Lưu ý khi sử dụng từ 脂肪
Khi sử dụng từ 脂肪, cần chú ý đến ngữ cảnh và mục đích sử dụng. Từ này có thể mang ý nghĩa trung tính hoặc tiêu cực tùy thuộc vào cách sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn