Khái Niệm Về脚尖 (jiǎo jiān)
脚尖 (jiǎo jiān) trong tiếng Trung có nghĩa là “mũi chân”. Từ này được cấu thành từ hai phần:
脚 (jiǎo) nghĩa là “chân” và 尖 (jiān) nghĩa là “mũi”, “đầu nhọn”.
Khi kết hợp lại, từ này chỉ phần mũi chân, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến đi bộ, thể dục thể thao hoặc chăm sóc sức khỏe.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ脚尖
Phân Tích Cấu Trúc
Từ脚尖 (jiǎo jiān) là một danh từ trong tiếng Trung. Cấu trúc ngữ pháp của từ này rất đơn giản nhưng lại có ý nghĩa cụ thể:
- 脚 (jiǎo): danh từ chỉ chân.
- 尖 (jiān): tính từ chỉ đặc điểm mũi nhọn của vật.
Khi kết hợp, chúng tạo thành một danh từ cụ thể chỉ một phần của cơ thể.
Ứng Dụng Trong Giao Tiếp
Từ脚尖 quả thực rất hữu ích trong giao tiếp, đặc biệt là trong các ngữ cảnh liên quan đến thể thao, múa, hoặc vật lý trị liệu.
Ví Dụ Đặt Câu Với脚尖
Câu Ví Dụ
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ脚尖 (jiǎo jiān):
- 他在舞蹈时总是用脚尖跳得很高。 (Tā zài wǔdǎo shí zǒng shì yòng jiǎo jiān tiào dé hěn gāo.)
“Anh ấy luôn nhảy cao bằng mũi chân khi khiêu vũ.” - 我的脚尖有点疼。 (Wǒ de jiǎo jiān yǒudiǎn téng.)
“Mũi chân của tôi hơi đau.” - 在瑜伽中,要保持脚尖朝下。 (Zài yújiā zhōng, yào bǎochí jiǎo jiān cháo xià.)
“Trong yoga, cần giữ mũi chân hướng xuống.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn