Giới Thiệu Chung Về Từ 脾 (pí)
Từ 脾 (pí) trong tiếng Trung có nghĩa là “lách”, một trong những cơ quan quan trọng của cơ thể con người. Lách có chức năng lọc máu, sinh sản tế bào máu, và điều hòa hệ miễn dịch. Hiểu rõ về từ này không chỉ giúp chúng ta trong việc giao tiếp mà còn trang bị cho chúng ta kiến thức cơ bản về y học cổ truyền và hiện đại.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 脾
Cấu trúc ngữ pháp của từ 脾 (pí) trong tiếng Trung đơn giản và dễ hiểu. Đây là một danh từ, vì vậy nó có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp mẫu mà bạn có thể tham khảo:
1. Sử dụng 脾 (pí) làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ: 脾是重要的免疫器官。 (Pí shì zhòngyào de miǎnyì qìguān.) – Lách là một cơ quan miễn dịch quan trọng.
2. Sử dụng 脾 (pí) làm tân ngữ trong câu
Ví dụ: 医生检查了我的脾。 (Yīshēng jiǎnchá le wǒ de pí.) – Bác sĩ đã kiểm tra lách của tôi.
Ví Dụ Minh Họa Về Từ 脾
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho từ 脾 (pí) trong các ngữ cảnh khác nhau:
Ví dụ 1:
他的脾不太好。 (Tā de pí bù tài hǎo.) – Lách của anh ấy không tốt lắm.
Ví dụ 2:
脾的健康对于免疫系统很重要。 (Pí de jiànkāng duìyú miǎnyì xìtǒng hěn zhòngyào.) – Sức khỏe của lách rất quan trọng đối với hệ miễn dịch.
Kết Luận
Qua bài viết này, chúng ta đã khám phá được ý nghĩa của từ 脾 (pí), cấu trúc ngữ pháp và các ví dụ minh họa cụ thể. Hy vọng rằng kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn