1. Định Nghĩa Của 膨胀
Từ 膨胀 (péngzhàng) trong tiếng Trung có nghĩa là “sự mở rộng” hoặc “sự giãn nở”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý, kỹ thuật hoặc hóa học để mô tả quá trình mà một chất (rắn, lỏng, khí) gia tăng thể tích hoặc kích thước do nhiệt độ tăng hoặc áp suất giảm.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của 膨胀
Cấu trúc ngữ pháp của từ 膨胀 được áp dụng như sau:
- 膨胀 (péngzhàng): động từ, mang nghĩa là “mở rộng”, “giãn nở”.
Có thể sử dụng 膨胀 trong các câu để mô tả một hiện tượng. Ví dụ:
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 膨胀
3.1. Ví dụ trong lĩnh vực vật lý
Bạn có thể nói: “空气在加热时会膨胀。” (Kōngqì zài jiārè shí huì péngzhàng) có nghĩa là “Không khí sẽ giãn nở khi bị đun nóng.”
3.2. Ví dụ trong cuộc sống hàng ngày
Câu ví dụ khác: “这球在水中膨胀。” (Zhè qiú zài shuǐ zhōng péngzhàng) có nghĩa là “Quả bóng này sẽ giãn nở trong nước.”
3.3. Ví dụ trong địa lý
“火山爆发时,岩浆通常会膨胀。” (Huǒshān bàofā shí, yánjiāng tōngcháng huì péngzhàng) có nghĩa là “Khi núi lửa phun trào, magma thường giãn nở.”
4. Ứng Dụng Thực Tế Của 膨胀
Từ 膨胀 không chỉ được sử dụng trong lý thuyết mà còn có rất nhiều ứng dụng thực tế trong các lĩnh vực như khoa học, kỹ thuật và cuộc sống thường nhật. Việc hiểu rõ ý nghĩa của nó có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong việc phân tích và xử lý thông tin liên quan đến các hiện tượng tự nhiên.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn