Trong tiếng Trung, 自動 (zì dòng) là từ thường gặp với nghĩa “tự động”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 自動 trong các ngữ cảnh khác nhau.
1. 自動 (zì dòng) nghĩa là gì?
Từ 自動 (zì dòng) trong tiếng Trung có nghĩa là “tự động”, chỉ các hoạt động không cần sự can thiệp trực tiếp của con người.
1.1. Nghĩa cơ bản
自動 mang nghĩa “tự động”, “tự thân vận động” hoặc “không cần tác động bên ngoài”.
1.2. Các nghĩa mở rộng
- Tự động hóa
- Tự phát
- Tự giác
2. Cách đặt câu với từ 自動
Dưới đây là các ví dụ câu chứa từ 自動 trong tiếng Trung:
2.1. Câu đơn giản
這扇門是自動的。 (Zhè shàn mén shì zìdòng de.) – Cánh cửa này là tự động.
2.2. Câu phức tạp
銀行有自動提款機,很方便。 (Yínháng yǒu zìdòng tíkuǎnjī, hěn fāngbiàn.) – Ngân hàng có máy rút tiền tự động, rất tiện lợi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 自動
Từ 自動 thường được sử dụng trong các cấu trúc sau:
3.1. Làm tính từ
自動 + danh từ: 自動門 (zìdòng mén) – cửa tự động
3.2. Làm trạng từ
自動 + động từ: 自動關閉 (zìdòng guānbì) – tự động đóng
3.3. Trong cụm từ cố định
全自動 (quán zìdòng) – hoàn toàn tự động
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn