Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, từ 自在 (zì zài) là một từ vựng quan trọng thể hiện trạng thái tinh thần đặc biệt. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 自在 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 自在 (zì zài) nghĩa là gì?
Từ 自在 (zì zài) trong tiếng Trung mang nhiều sắc thái ý nghĩa:
1.1. Nghĩa cơ bản
- Tự do, thoải mái, không bị gò bó
- Thư thái, dễ chịu, không lo âu
- Tự tại (theo Phật giáo)
1.2. Phân tích từ nguyên
Từ 自在 gồm 2 chữ Hán:
– 自 (zì): tự bản thân
– 在 (zài): tồn tại, ở
→ Hợp nghĩa: trạng thái tồn tại tự nhiên của bản thân
2. Cách đặt câu với từ 自在
2.1. Câu ví dụ cơ bản
- 他在家里感觉很自在。
(Tā zài jiālǐ gǎnjué hěn zìzài.)
→ Anh ấy cảm thấy rất thoải mái khi ở nhà. - 自由自在的生活是我的梦想。
(Zìyóu zìzài de shēnghuó shì wǒ de mèngxiǎng.)
→ Cuộc sống tự do tự tại là ước mơ của tôi.
2.2. Câu ví dụ nâng cao
- 放下烦恼才能获得心灵的自在。
(Fàngxià fánnǎo cáinéng huòdé xīnlíng de zìzài.)
→ Buông bỏ phiền não mới có được sự tự tại trong tâm hồn.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 自在
3.1. Vai trò trong câu
自在 thường đóng vai trò:
– Tính từ: 很自在 (hěn zìzài) – rất thoải mái
– Trạng ngữ: 自在地生活 (zìzài de shēnghuó) – sống một cách tự tại
3.2. Cụm từ cố định
- 自由自在 (zìyóu zìzài): tự do tự tại
- 逍遥自在 (xiāoyáo zìzài): nhàn nhã tự tại
4. Ứng dụng 自在 trong giao tiếp
Dùng 自在 khi muốn diễn đạt:
– Cảm giác thoải mái về thể chất
– Trạng thái tinh thần thư thái
– Triết lý sống tự tại
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn