1. 興起1 (xīng qǐ) Là Gì?
興起1 (xīng qǐ) là một từ ghép trong tiếng Trung, được cấu tạo từ hai chữ Hán: 興 (xīng) và 起 (qǐ). Từ này mang ý nghĩa “nổi lên, phát triển, trỗi dậy” và thường được sử dụng để diễn tả sự phát triển hoặc xuất hiện của một hiện tượng, xu hướng hoặc phong trào mới.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 興起1
興起1 có thể được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp sau:
- Động từ: 興起1 + 了 (le)
- Danh từ: 的 (de) + 興起1
- Trạng ngữ: 興起1 + 地 (de)
3. Cách Dùng 興起1 Trong Câu
3.1. Làm Động Từ
Ví dụ:
- 這種新技術正在興起1 (Zhè zhǒng xīn jìshù zhèngzài xīngqǐ) – Công nghệ mới này đang phát triển
- 電子商務在近年來興起1了 (Diànzǐ shāngwù zài jìnnián lái xīngqǐ le) – Thương mại điện tử đã phát triển trong những năm gần đây
3.2. Làm Danh Từ
Ví dụ:
- 這是新興起1的趨勢 (Zhè shì xīn xīngqǐ de qūshì) – Đây là xu hướng mới nổi
- 我們見證了這個運動的興起1 (Wǒmen jiànzhèng le zhège yùndòng de xīngqǐ) – Chúng ta đã chứng kiến sự phát triển của phong trào này
4. Các Từ Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa
4.1. Từ Đồng Nghĩa
- 發展 (fāzhǎn) – phát triển
- 崛起 (juéqǐ) – trỗi dậy
- 興盛 (xīngshèng) – thịnh vượng
4.2. Từ Trái Nghĩa
- 衰落 (shuāiluò) – suy tàn
- 衰退 (shuāituì) – suy thoái
- 沒落 (mòluò) – suy vong
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng 興起1
Khi sử dụng 興起1, cần chú ý:
- Thường dùng để miêu tả sự phát triển tích cực
- Có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian
- Thường xuất hiện trong văn viết trang trọng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn