Trong tiếng Đài Loan, 舉辦 (jǔ bàn) là động từ quan trọng có nghĩa “tổ chức” hoặc “tiến hành” một sự kiện, hoạt động. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 舉辦, cách đặt câu chuẩn và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 舉辦 (jǔ bàn) nghĩa là gì?
舉辦 (jǔ bàn) là động từ thường dùng trong cả tiếng Phổ thông Trung Quốc lẫn tiếng Đài Loan với nghĩa chính là:
- Tổ chức (một sự kiện, hoạt động)
- Tiến hành (một chương trình, buổi lễ)
- Thực hiện (một cuộc thi, triển lãm)
Ví dụ về nghĩa của 舉辦:
學校舉辦運動會 (xué xiào jǔ bàn yùn dòng huì) – Trường học tổ chức hội thao
2. Cấu trúc ngữ pháp với 舉辦
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 舉辦 + Tân ngữ (sự kiện được tổ chức)
Ví dụ: 我們公司舉辦年會 (wǒ men gōng sī jǔ bàn nián huì) – Công ty chúng tôi tổ chức hội nghị cuối năm
2.2. Cấu trúc mở rộng với trạng ngữ
Trạng ngữ + 舉辦 + Tân ngữ
Ví dụ: 每年都舉辦文化節 (měi nián dōu jǔ bàn wén huà jié) – Hàng năm đều tổ chức lễ hội văn hóa
3. Cách đặt câu với 舉辦
3.1. Câu đơn giản
政府舉辦免費講座 (zhèng fǔ jǔ bàn miǎn fèi jiǎng zuò) – Chính phủ tổ chức buổi diễn thuyết miễn phí
3.2. Câu phức
因為疫情,所以我們取消舉辦演唱會 (yīn wèi yì qíng, suǒ yǐ wǒ men qǔ xiāo jǔ bàn yǎn chàng huì) – Vì dịch bệnh nên chúng tôi hủy tổ chức buổi hòa nhạc
4. Phân biệt 舉辦 với các từ đồng nghĩa
舉辦 thường được dùng cho các sự kiện có quy mô, được lên kế hoạch trước, khác với:
- 舉行 (jǔ xíng) – thường dùng cho buổi lễ, nghi thức
- 開辦 (kāi bàn) – thường dùng cho việc mở trường lớp, cơ sở
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn