舌頭 (shé tou) hay 舌 (shé) là từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 舌頭/舌 (shé tou/shé) nghĩa là gì?
舌頭 (shé tou) và 舌 (shé) đều có nghĩa là “cái lưỡi” trong tiếng Đài Loan. Trong đó:
- 舌頭 (shé tou): Thường dùng trong văn nói, mang sắc thái thân mật
- 舌 (shé): Ngắn gọn hơn, thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng
2. Cách đặt câu với 舌頭/舌
2.1. Câu đơn giản
我的舌頭很痛。(Wǒ de shé tou hěn tòng.) – Lưỡi tôi rất đau.
貓的舌頭有倒刺。(Māo de shé tou yǒu dào cì.) – Lưỡi mèo có gai.
2.2. Câu phức tạp
醫生檢查了我的舌頭後說我很健康。(Yīshēng jiǎnchá le wǒ de shé tou hòu shuō wǒ hěn jiànkāng.) – Sau khi kiểm tra lưỡi tôi, bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 舌頭/舌
3.1. Vị trí trong câu
舌頭/舌 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 舌頭很重要 (Shé tou hěn zhòngyào) – Lưỡi rất quan trọng
- Tân ngữ: 我咬到了舌頭 (Wǒ yǎo dào le shé tou) – Tôi cắn vào lưỡi
- Định ngữ: 舌頭的顏色 (Shé tou de yánsè) – Màu sắc của lưỡi
3.2. Kết hợp với từ khác
舌頭 thường kết hợp với:
- Động từ: 伸舌頭 (shēn shé tou) – thè lưỡi
- Tính từ: 紅舌頭 (hóng shé tou) – lưỡi đỏ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn