1. Khái Niệm Về 航海 (háng hǎi)
Từ 航海 (háng hǎi) trong tiếng Trung có nghĩa là “đi biển” hoặc “hàng hải”. Nó được sử dụng để mô tả hoạt động di chuyển qua lại trên biển, thường liên quan đến các hoạt động như vận tải hàng hóa, du lịch hoặc nghiên cứu khoa học biển. Trong văn hóa phương Đông, nghề hàng hải từ xưa đã đóng một vai trò quan trọng, không chỉ trong kinh tế mà còn trong các mối quan hệ văn hóa và lịch sử giữa các quốc gia.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 航海
2.1. Phân Tích Cấu Trúc Ngữ Pháp
航海 được cấu thành từ hai ký tự:
- 航 (háng): có nghĩa là “đi”, “hành trình”.
- 海 (hǎi): có nghĩa là “biển”.
Kết hợp lại, nó chỉ hành động di chuyển trên biển.
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 航海 có thể được dùng với nhiều nghĩa và cấu trúc khác nhau. Dưới đây là một số dạng sử dụng:
- 动词 + 航海: Ví dụ: 我们要航海。(Wǒmen yào háng hǎi.) – Chúng ta sẽ đi biển.
- 名词 + 航海: Ví dụ: 他的航海技术很高。(Tā de háng hǎi jìshù hěn gāo.) – Kỹ thuật hàng hải của anh ấy rất cao.
- 形容词 + 航海: Ví dụ: 安全的航海是最重要的。(Ānquán de háng hǎi shì zuì zhòngyào de.) – Hàng hải an toàn là điều quan trọng nhất.
3. Ví Dụ Về Câu Có Từ 航海
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể để bạn dễ hình dung hơn về cách dùng 航海 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 我们正在航海去一个小岛。(Wǒmen zhèng zài háng hǎi qù yīgè xiǎo dǎo.) – Chúng tôi đang đi biển đến một hòn đảo nhỏ.
- 航海是一项复杂的技术。(Háng hǎi shì yī xiàng fùzá de jìshù.) – Hàng hải là một kỹ thuật phức tạp.
- 他的梦想是成为一名航海家。(Tā de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng háng hǎi jiā.) – Giấc mơ của anh ấy là trở thành một nhà hàng hải.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn