航空 (hángkōng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa “hàng không” hoặc “hàng không vũ trụ”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ 航空 trong tiếng Đài Loan.
1. Ý Nghĩa Của Từ 航空 (Hángkōng)
航空 là từ ghép gồm 2 chữ Hán:
- 航 (háng): có nghĩa là đi biển, hàng hải
- 空 (kōng): có nghĩa là không trung, bầu trời
Khi kết hợp, 航空 mang nghĩa “hàng không” hoặc “liên quan đến lĩnh vực hàng không”.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 航空
2.1. Vai Trò Ngữ Pháp
航空 thường đóng vai trò:
- Danh từ: 航空 là ngành hàng không
- Tính từ: 航空工业 (công nghiệp hàng không)
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 航空公司 (hángkōng gōngsī): hãng hàng không
- 航空站 (hángkōng zhàn): sân bay
- 航空邮件 (hángkōng yóujiàn): thư hàng không
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 航空
3.1. Câu Đơn Giản
我坐航空公司的飞机去台北。(Wǒ zuò hángkōng gōngsī de fēijī qù táiběi.)
Tôi đi máy bay của hãng hàng không đến Đài Bắc.
3.2. Câu Phức Tạp
因为航空管制,我们的航班延误了两个小时。(Yīnwèi hángkōng guǎnzhì, wǒmen de hángbān yánwùle liǎng gè xiǎoshí.)
Vì kiểm soát không lưu, chuyến bay của chúng tôi bị trễ hai tiếng.
4. Phân Biệt 航空 Và Các Từ Liên Quan
航空 khác với:
- 飞机 (fēijī): máy bay (chỉ phương tiện)
- 飞行 (fēixíng): bay (hành động)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn