船 (chuán) là một từ vựng cơ bản trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, chỉ phương tiện giao thông đường thủy. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 船, hướng dẫn cách đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 船 (Chuán) Nghĩa Là Gì?
Từ 船 (chuán) trong tiếng Trung có nghĩa là “con thuyền”, “tàu thủy” hoặc “tàu bè” nói chung. Đây là danh từ chỉ các phương tiện di chuyển trên mặt nước.
Ví dụ về nghĩa của 船:
- 轮船 (lúnchuán) – tàu thủy
- 渔船 (yúchuán) – thuyền đánh cá
- 帆船 (fānchuán) – thuyền buồm
2. Cách Đặt Câu Với Từ 船
Dưới đây là các ví dụ về cách sử dụng từ 船 trong câu tiếng Trung:
2.1 Câu đơn giản với 船
- 这是一艘船。(Zhè shì yī sōu chuán.) – Đây là một con thuyền.
- 船很大。(Chuán hěn dà.) – Con thuyền rất lớn.
2.2 Câu phức tạp hơn
- 我们坐船去海南岛。(Wǒmen zuò chuán qù Hǎinán dǎo.) – Chúng tôi đi thuyền đến đảo Hải Nam.
- 昨天我看到三艘渔船出海。(Zuótiān wǒ kàn dào sān sōu yúchuán chūhǎi.) – Hôm qua tôi thấy ba chiếc thuyền đánh cá ra khơi.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 船
Từ 船 là danh từ nên có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu:
3.1 Làm chủ ngữ
船开走了。(Chuán kāi zǒu le.) – Con thuyền đã rời đi.
3.2 Làm tân ngữ
他买了一艘船。(Tā mǎi le yī sōu chuán.) – Anh ấy đã mua một chiếc thuyền.
3.3 Kết hợp với lượng từ
一艘船 (yī sōu chuán) – một chiếc thuyền
几条船 (jǐ tiáo chuán) – vài chiếc thuyền
4. Từ Vựng Liên Quan Đến 船
Một số từ vựng thường đi kèm với 船 trong tiếng Trung:
- 船长 (chuánzhǎng) – thuyền trưởng
- 船员 (chuányuán) – thủy thủ
- 船舱 (chuáncāng) – khoang tàu
- 船票 (chuánpiào) – vé tàu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn