Trong tiếng Trung, từ 薯片 (shǔpiàn) mang nghĩa là “khoai tây chiên giòn” hay gọi tắt là “chip khoai tây”. Đây là một món ăn vặt cực kỳ phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn trên toàn thế giới. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá cấu trúc ngữ pháp của từ 薯片 và đặt câu với nó qua các ví dụ minh họa.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 薯片
Từ 薯片 (shǔpiàn) được cấu thành từ hai chữ Hán:
- 薯 (shǔ): có nghĩa là “khoai tây”.
- 片 (piàn): có nghĩa là “mảnh” hay “miếng”, thường dùng để chỉ các loại đồ ăn có hình dạng mỏng, phẳng.
Khi kết hợp lại, 薯片 chỉ đến mảnh khoai tây chiên, mà chúng ta thường gọi là “chip khoai tây”. Cấu trúc này rất đơn giản và dễ hiểu, thể hiện rõ sự liên kết giữa nguyên liệu và hình thức.
Đặt Câu và Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 薯片 trong giao tiếp hàng ngày:
Ví Dụ 1
我喜欢吃薯片。
(Wǒ xǐhuān chī shǔpiàn.)
Dịch: Tôi thích ăn khoai tây chiên.
Ví Dụ 2
昨天我买了一包薯片。
(Zuótiān wǒ mǎile yī bāo shǔpiàn.)
Dịch: Hôm qua tôi đã mua một túi khoai tây chiên.
Ví Dụ 3
这家超市的薯片很便宜。
(Zhè jiā chāoshì de shǔpiàn hěn piányí.)
Dịch: Khoai tây chiên ở siêu thị này rất rẻ.
Kết Luận
Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về 薯片 (shǔpiàn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn