Từ 藉 (jiè/jí) là một từ đa nghĩa trong tiếng Trung với cách dùng phong phú. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 藉 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp và học tập.
1. 藉 (jiè/jí) nghĩa là gì?
1.1. Khi đọc là jiè
Từ 藉 (jiè) thường mang các nghĩa:
- Mượn, nhờ vào: 藉此机会 (jiè cǐ jīhuì) – nhân cơ hội này
- Làm cái cớ: 藉口 (jièkǒu) – cái cớ
- Dựa vào: 憑藉 (píngjiè) – dựa vào, nhờ vào
1.2. Khi đọc là jí
Từ 藉 (jí) thường dùng trong các trường hợp:
- Lộn xộn, bừa bãi: 狼藉 (lángjí) – lộn xộn, bừa bộn
- Giẫm đạp: 踐藉 (jiànjí) – giẫm đạp lên
2. Cách đặt câu với từ 藉
2.1. Câu ví dụ với 藉 (jiè)
- 他藉此機會認識了新朋友。(Tā jiè cǐ jīhuì rènshí le xīn péngyǒu) – Anh ấy nhân cơ hội này làm quen bạn mới.
- 不要藉口工作忙而不鍛煉身體。(Bùyào jièkǒu gōngzuò máng ér bù duànliàn shēntǐ) – Đừng lấy cớ bận rộn mà không tập thể dục.
2.2. Câu ví dụ với 藉 (jí)
- 房間裡一片狼藉。(Fángjiān lǐ yīpiàn lángjí) – Trong phòng bừa bộn khắp nơi.
- 戰火蹂躪後的城市滿目瘡痍, 處處斷壁殘垣, 一片狼藉。(Zhànhuǒ róulìn hòu de chéngshì mǎnmù chuāngyí, chùchù duànbì cányuán, yīpiàn lángjí) – Thành phố sau chiến tranh đầy thương tích, tường đổ ngổn ngang, bừa bộn khắp nơi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 藉
3.1. Cấu trúc với 藉 (jiè)
Thường dùng trong các cấu trúc:
- 藉 + danh từ: 藉此 (jiè cǐ) – nhân cái này
- 憑藉 + danh từ: 憑藉經驗 (píngjiè jīngyàn) – dựa vào kinh nghiệm
- 藉以 + động từ: 藉以表達 (jièyǐ biǎodá) – để bày tỏ
3.2. Cấu trúc với 藉 (jí)
Thường dùng trong các cụm từ cố định:
- 一片狼藉 (yīpiàn lángjí) – bừa bộn khắp nơi
- 杯盤狼藉 (bēipán lángjí) – chén đĩa ngổn ngang
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn