Trong tiếng Trung, 藥 (yào) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và chuyên ngành y tế. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 藥.
1. 藥 (yào) Nghĩa Là Gì?
Từ 藥 (yào)
trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Thuốc (dược phẩm): 這是感冒藥 (Zhè shì gǎnmào yào) – Đây là thuốc cảm
- Dược liệu: 中藥 (Zhōngyào) – Thuốc Đông y
- Chất hóa học: 農藥 (Nóngyào) – Thuốc trừ sâu
2. Cách Đặt Câu Với Từ 藥
2.1 Câu Đơn Giản
- 我買藥 (Wǒ mǎi yào) – Tôi mua thuốc
- 醫生開藥 (Yīshēng kāi yào) – Bác sĩ kê đơn thuốc
2.2 Câu Phức Tạp
- 你應該按時吃藥 (Nǐ yīnggāi ànshí chī yào) – Bạn nên uống thuốc đúng giờ
- 這種藥的副作用是什麼?(Zhè zhǒng yào de fùzuòyòng shì shénme?) – Tác dụng phụ của loại thuốc này là gì?
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 藥
3.1 Cấu Trúc Động Từ + 藥
吃藥 (chī yào) – uống thuốc
買藥 (mǎi yào) – mua thuốc
帶藥 (dài yào) – mang theo thuốc
3.2 Cấu Trúc Danh Từ + 藥
感冒藥 (gǎnmào yào) – thuốc cảm
止痛藥 (zhǐtòng yào) – thuốc giảm đau
中藥 (zhōngyào) – thuốc Đông y
4. Phân Biệt 藥 Và Các Từ Liên Quan
• 藥 (yào) – thuốc nói chung
• 藥物 (yàowù) – dược phẩm (trang trọng hơn)
• 藥品 (yàopǐn) – dược phẩm (thường dùng trong y tế)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn