1. Giới thiệu chung về từ 虔诚 (qiánchéng)
Từ 虔诚 (qiánchéng) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là sự thành kính, chân thành và tôn trọng, thường được sử dụng trong những ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo hoặc hành động chân thành thể hiện lòng thành kính đối với một điều gì đó.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 虔诚
Trong tiếng Trung, 虔诚 là một tính từ có thể được sử dụng độc lập để mô tả sự thành kính hoặc chân thành trong các hành động, cảm xúc hoặc thái độ. Ngữ pháp sử dụng của từ này rất đơn giản, thường đứng trước danh từ mà nó mô tả.
2.1 Cách sử dụng trong câu
Tính từ 虔诚 có thể được kết hợp với các danh từ để tạo thành các cụm từ hoặc câu có ý nghĩa. Ví dụ: 虔诚的信徒 (qiánchéng de xìntú) có nghĩa là “người tín đồ thành kính”.
3. Ví dụ minh họa cho từ 虔诚
3.1 Trong ngữ cảnh tôn giáo
他虔诚地祈祷。 (Tā qiánchéng de qídǎo.) nghĩa là “Anh ấy thành kính cầu nguyện.”
3.2 Trong ngữ cảnh đời sống hàng ngày
她对待朋友非常虔诚。 (Tā duìdài péngyǒu fēicháng qiánchéng.) nghĩa là “Cô ấy rất thành kính và chân thành với bạn bè.”
4. Kết luận
Từ 虔诚 (qiánchéng) không chỉ đơn giản là một từ vựng trong tiếng Trung mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Sự thành kính, chân thành là điều mà nhiều người hướng đến trong cuộc sống. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu thêm về nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn