血管 (xiě guǎn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực y tế và giải phẫu. Từ này thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu chuyên ngành và cả giao tiếp hàng ngày.
1. 血管 (xiě guǎn) nghĩa là gì?
血管 là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “mạch máu” hoặc “huyết quản”. Từ này dùng để chỉ các ống dẫn máu trong cơ thể người và động vật, bao gồm:
- Động mạch (动脉 – dòngmài)
- Tĩnh mạch (静脉 – jìngmài)
- Mao mạch (毛细血管 – máoxì xuèguǎn)
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 血管
2.1. Vị trí trong câu
血管 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 血管很重要 (Xiěguǎn hěn zhòngyào) – Mạch máu rất quan trọng
- Tân ngữ: 医生检查血管 (Yīshēng jiǎnchá xiěguǎn) – Bác sĩ kiểm tra mạch máu
- Định ngữ: 血管疾病 (Xiěguǎn jíbìng) – Bệnh về mạch máu
2.2. Các cụm từ thông dụng với 血管
- 血管扩张 (xiěguǎn kuòzhāng) – Giãn mạch máu
- 血管收缩 (xiěguǎn shōusuō) – Co mạch máu
- 血管炎 (xiěguǎn yán) – Viêm mạch máu
3. Ví dụ câu có chứa từ 血管
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 血管 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 吸烟会损害血管。(Xīyān huì sǔnhài xiěguǎn) – Hút thuốc sẽ làm tổn thương mạch máu.
- 运动有助于保持血管健康。(Yùndòng yǒu zhù yú bǎochí xiěguǎn jiànkāng) – Tập thể dục giúp duy trì sức khỏe mạch máu.
- 这个药物可以扩张血管。(Zhège yàowù kěyǐ kuòzhāng xiěguǎn) – Thuốc này có thể làm giãn mạch máu.
4. Cách học từ vựng 血管 hiệu quả
Để ghi nhớ và sử dụng từ 血管 thành thạo, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:
- Học qua hình ảnh minh họa hệ thống mạch máu
- Liên tưởng đến các bộ phận cơ thể liên quan
- Thực hành đặt câu với từ 血管 hàng ngày
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn