1. 行程 (xíng chéng) là gì?
行程 (xíng chéng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường được sử dụng để chỉ lịch trình, hành trình hoặc quãng đường di chuyển. Từ này kết hợp giữa 行 (xíng) – đi, di chuyển và 程 (chéng) – quãng đường, khoảng cách.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 行程
2.1. Vị trí trong câu
行程 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể đứng ở các vị trí:
- Chủ ngữ: 行程很紧 (Hành trình rất gấp)
- Tân ngữ: 安排行程 (Sắp xếp lịch trình)
- Định ngữ: 行程表 (Bảng lịch trình)
2.2. Các cấu trúc thường gặp
- 行程 + 安排 (ān pái): Sắp xếp lịch trình
- 行程 + 计划 (jì huà): Kế hoạch hành trình
- 行程 + 表 (biǎo): Bảng lịch trình
- 行程 + 单 (dān): Đơn lịch trình
3. Cách đặt câu với từ 行程
3.1. Ví dụ câu đơn giản
- 我的行程很满 (Wǒ de xíngchéng hěn mǎn) – Lịch trình của tôi rất kín
- 请查看行程表 (Qǐng chákàn xíngchéng biǎo) – Vui lòng kiểm tra bảng lịch trình
- 行程安排好了吗?(Xíngchéng ānpái hǎole ma?) – Lịch trình đã sắp xếp xong chưa?
3.2. Ví dụ câu phức tạp
- 由于天气原因,我们的行程不得不改变 (Yóuyú tiānqì yuányīn, wǒmen de xíngchéng bùdébù gǎibiàn) – Do thời tiết, lịch trình của chúng tôi buộc phải thay đổi
- 请把明天的行程发给我 (Qǐng bǎ míngtiān de xíngchéng fā gěi wǒ) – Hãy gửi lịch trình ngày mai cho tôi
4. Lưu ý khi sử dụng từ 行程
- Phân biệt với các từ đồng nghĩa: 旅程 (lǚ chéng), 旅途 (lǚ tú)
- Chú ý ngữ cảnh sử dụng: công việc, du lịch, học tập
- Kết hợp với các từ chỉ thời gian: 今天 (jīntiān), 明天 (míngtiān), 本周 (běn zhōu)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn