1. Khái Niệm Về 衛兵 (wèi bīng)
衛兵 (wèi bīng) là từ tiếng Trung Quốc, có thể dịch ra tiếng Việt là “vệ binh”. Đây là những người có nhiệm vụ bảo vệ và giữ gìn an ninh, thường thấy ở các địa điểm quan trọng như cung điện, tòa nhà chính phủ hay các sự kiện lớn.
1.1. Xuất Xứ Từ Ngữ
Với thành phần cấu tạo từ “衛” (wèi) có nghĩa là “bảo vệ”, “bảo vệ”, và “兵” (bīng) có nghĩa là “binh lính”, từ “衛兵” mang ý nghĩa rõ ràng về chức năng bảo vệ của những người lính này.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 衛兵
Từ 衛兵 được cấu tạo từ hai ký tự Hán là 衛 và 兵. Mỗi ký tự sẽ có ý nghĩa và vai trò riêng trong ngữ pháp.
2.1. Ý Nghĩa Từng Thành Phần
- 衛 (wèi): có thể hiểu là bảo vệ, canh giữ.
- 兵 (bīng): chỉ đến tập thể quân đội, lính.
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 衛兵 được sử dụng như một danh từ chỉ những người lính có nhiệm vụ bảo vệ, có thể đứng trước hoặc sau động từ trong câu.
3. Ví Dụ Đặt Câu Với Từ 衛兵
3.1. Ví Dụ Cụ Thể
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 衛兵:
- 衛兵站在門口。
(wèi bīng zhàn zài mén kǒu.)
“Vệ binh đứng ở cổng.”) - 他是一名衛兵。
(tā shì yī míng wèi bīng.)
“Anh ấy là một vệ binh.”) - 衛兵 bảo vệ cung điện rất nghiêm túc.
4. Tầm Quan Trọng Của 衛兵
衛兵 giữ vai trò quan trọng trong bối cảnh bảo vệ an ninh, đảm bảo sự bình yên tại các khu vực chiến lược. Họ thường xuất hiện trong các sự kiện lớn, lễ đài hay những nơi có tính chất nhạy cảm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn