衣服 (yīfú) hay 衣 (yī) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung mà bất kỳ người học nào cũng cần nắm vững. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 衣服/衣 để giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp hàng ngày.
1. 衣服/衣 (yīfú / yī) nghĩa là gì?
衣服 (yīfú) và 衣 (yī) đều có nghĩa là “quần áo” hoặc “trang phục” trong tiếng Trung. Tuy nhiên, chúng có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng:
1.1. 衣服 (yīfú)
Là từ thông dụng nhất để chỉ quần áo nói chung, thường dùng trong khẩu ngữ hàng ngày.
1.2. 衣 (yī)
Là từ ngắn gọn hơn, thường xuất hiện trong văn viết hoặc các từ ghép.
2. Cách đặt câu với 衣服/衣
Dưới đây là 10 ví dụ câu sử dụng 衣服/衣 trong các ngữ cảnh khác nhau:
2.1. Câu đơn giản với 衣服
- 这件衣服很漂亮。(Zhè jiàn yīfú hěn piàoliang.) – Bộ quần áo này rất đẹp.
- 我的衣服脏了。(Wǒ de yīfú zāng le.) – Quần áo của tôi bị bẩn rồi.
2.2. Câu với 衣 trong từ ghép
- 她穿着睡衣。(Tā chuānzhe shuìyī.) – Cô ấy đang mặc đồ ngủ.
- 雨衣在哪里?(Yǔyī zài nǎlǐ?) – Áo mưa ở đâu?
3. Cấu trúc ngữ pháp với 衣服/衣
衣服/衣 có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau tạo thành các cụm từ có nghĩa:
3.1. Kết hợp với lượng từ
件 (jiàn) là lượng từ phổ biến nhất đi với 衣服:
一件衣服 (yī jiàn yīfú) – một bộ quần áo
3.2. Kết hợp với động từ
- 穿衣服 (chuān yīfú) – mặc quần áo
- 洗衣服 (xǐ yīfú) – giặt quần áo
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn