DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

表露 (biǎo lù) Là gì? Cấu trúc ngữ pháp, Ví dụ và Cách Sử Dụng

1. 表露 (biǎo lù) Là gì?

表露 (biǎo lù) là một từ trong tiếng Trung có nghĩa là “biểu lộ” hoặc “bày tỏ”. Từ này được sử dụng để diễn tả hành động thể hiện một cảm xúc, ý kiến, hoặc tình trạng nào đó mà trước đây có thể đã được che giấu hay không rõ ràng. biểu lộ

Ví dụ, chúng ta có thể nói rằng một người nào đó có thể 表露 sự vui mừng của mình sau khi đạt được một thành công trong công việc.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ: 表露

Về ngữ pháp, 表露 thường được sử dụng như một động từ. Câu cấu trúc có thể bao gồm các thành phần như sau:

2.1. Câu khẳng định:

Chủ từ + 表露 + Tân ngữ (cảm xúc, ý kiến).

2.2. Câu phủ định:

Chủ từ + 不表露 + Tân ngữ.

2.3. Câu nghi vấn:

Chủ từ + 有表露 + Tân ngữ吗?

3. Ví dụ đặt câu với từ 表露

Dưới đây là một số ví dụ minh họa:

3.1. Câu khẳng định:

他表露了对未来的担忧。

(Tā biǎolùle duì wèilái de dānyōu.)b 表露

(Anh ấy đã bày tỏ sự lo lắng về tương lai.)

3.2. Câu phủ định:

她不表露自己的感情。

(Tā bù biǎolù zìjǐ de gǎnqíng.)

(Cô ấy không bày tỏ cảm xúc của mình.)

3.3. Câu nghi vấn:

你有表露你的想法吗?

(Nǐ yǒu biǎolù nǐ de xiǎngfǎ ma?)

(Bạn có bày tỏ ý kiến của mình không?)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo