Giới Thiệu Về Từ 衰减
Từ 衰减 (shuāijiǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là sự suy giảm hoặc giảm xuống. Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực như vật lý, sinh học, và kinh tế để mô tả hiện tượng giảm sút về sức mạnh, hiệu suất hoặc giá trị của một cái gì đó theo thời gian.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 衰减
Phân Tích Ngữ Pháp
Từ 衰减 được cấu thành từ hai phần: 衰 (shuāi) có nghĩa là suy giảm, và 减 (jiǎn) có nghĩa là giảm bớt. Trong cấu trúc ngữ pháp, từ này thường được sử dụng như một động từ và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ phức tạp hơn.
Cách Dùng Trong Câu
Khi sử dụng 衰减 trong câu, bạn có thể dễ dàng thấy được cách áp dụng của nó. Ví dụ:
- 电力的衰减需要及时修复。 (Diànlì de shuāijiǎn xūyào jíshí xiūfù.) – Sự suy giảm điện lực cần phải được sửa chữa kịp thời.
- 随着时间的推移,效果会逐渐衰减。 (Suízhe shíjiān de tuīyí, xiàoguo huì zhújiàn shuāijiǎn.) – Theo thời gian, hiệu quả sẽ dần dần suy giảm.
Vài Ứng Dụng Khi Nói Về 衰减
Trong Vật Lý
Trong lĩnh vực vật lý, 衰减 thường được dùng để đề cập đến sự giảm sút năng lượng của sóng điện từ hoặc âm thanh khi chúng di chuyển qua một môi trường nhất định.
Trong Sinh Học
Trong sinh học, 衰减 được dùng để nói về sự suy giảm sức khỏe hoặc hiệu suất hoạt động của một cơ thể sống do tác động của môi trường xung quanh hoặc các yếu tố bên trong.
Trong Kinh Tế
Trong kinh tế, 衰减 có thể chỉ việc suy giảm giá trị của tài sản hoặc lợi nhuận của một doanh nghiệp theo thời gian.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn