1. 補給 Là Gì?
Từ 補給 (bǔ jǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “tiếp tế”, “bổ sung”. Từ này thường được dùng trong các tình huống liên quan đến việc bổ sung thực phẩm, nước uống hoặc nguồn lực nào đó cho một nhân viên, quân đội hay một đơn vị nào đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của 補給
Cấu trúc của từ 補給 được chia thành hai phần: 補 (bǔ) có nghĩa là “bổ sung” và 給 (jǐ) có nghĩa là “cho”. Khi kết hợp lại, nó mang ý nghĩa là thực hiện hành động “bổ sung cho ai đó hay cái gì đó”.
2.1 Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 補給 có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:
- 在比赛中,教练决定给队员们补给水。
- 我们需要向军队补给粮食。
- 这个项目需要资金补给以持续运行。
3. Ví Dụ Cụ Thể
Dưới đây là một số câu ví dụ có từ 補給:
3.1 Ví dụ 1
在长途行车时,车主要及时补给油。
(Trong chuyến đi dài, tài xế cần phải đổ xăng kịp thời.)
3.2 Ví dụ 2
为了保证孩子的健康,妈妈每天都会给孩子补给营养。
(Để đảm bảo sức khỏe cho trẻ, mẹ hàng ngày sẽ bổ sung dinh dưỡng cho trẻ.)
4. Kết Luận
Từ 補給 (bǔ jǐ) không chỉ đơn thuần là từ vựng mà còn mang nhiều ý nghĩa trong các ngữ cảnh khác nhau. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của nó giúp người học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn