裝置 (zhuāng zhì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với hai nghĩa chính: thiết bị (danh từ) và lắp đặt (động từ). Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 裝置, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp khi sử dụng từ này trong giao tiếp tiếng Đài Loan.
1. 裝置 (zhuāng zhì) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa danh từ: Thiết bị, dụng cụ
Khi là danh từ, 裝置 chỉ các loại thiết bị, máy móc hoặc hệ thống được lắp đặt cho mục đích cụ thể.
Ví dụ: 安全裝置 (ān quán zhuāng zhì) – thiết bị an toàn
1.2 Nghĩa động từ: Lắp đặt, trang bị
Khi là động từ, 裝置 diễn tả hành động lắp đặt, trang bị thiết bị.
Ví dụ: 我們裝置了新的空調系統 (Wǒmen zhuāngzhìle xīn de kōngtiáo xìtǒng) – Chúng tôi đã lắp đặt hệ thống điều hòa mới
2. Cách đặt câu với từ 裝置
2.1 Câu với 裝置 là danh từ
這個實驗室有最先進的科學裝置 (Zhège shíyàn shì yǒu zuì xiānjìn de kēxué zhuāngzhì) – Phòng thí nghiệm này có thiết bị khoa học tiên tiến nhất
2.2 Câu với 裝置 là động từ
他們在辦公室裝置了防火系統 (Tāmen zài bàngōngshì zhuāngzhìle fánghuǒ xìtǒng) – Họ đã lắp đặt hệ thống phòng cháy trong văn phòng
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 裝置
3.1 Khi là danh từ
Thường đứng sau tính từ mô tả: [Tính từ] + 裝置
Ví dụ: 電子裝置 (diànzǐ zhuāngzhì) – thiết bị điện tử
3.2 Khi là động từ
Thường đi với bổ ngữ chỉ địa điểm hoặc tân ngữ: 裝置 + [địa điểm] + [tân ngữ]
Ví dụ: 裝置在牆上的攝像頭 (Zhuāngzhì zài qiáng shàng de shèxiàngtóu) – Camera được lắp đặt trên tường
4. Phân biệt 裝置 với các từ tương đồng
裝置 khác với 設備 (shèbèi) ở chỗ 裝置 thường chỉ thiết bị được lắp đặt cố định, trong khi 設備 có nghĩa rộng hơn bao gồm cả thiết bị di động.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn