親密 (qīn mì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải nghĩa chi tiết, cung cấp ví dụ minh họa và hướng dẫn cách sử dụng từ 親密 theo đúng ngữ pháp tiếng Trung.
1. 親密 (qīn mì) nghĩa là gì?
Từ 親密 (qīn mì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Thân mật, gần gũi: Chỉ mối quan hệ giữa người với người
- Mật thiết: Diễn tả sự kết nối sâu sắc
- Thân tình: Thể hiện tình cảm gắn bó
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 親密
2.1. Vị trí trong câu
親密 thường đóng vai trò:
- Tính từ: 親密的朋友 (qīnmì de péngyou) – người bạn thân thiết
- Trạng từ: 親密地合作 (qīnmì de hézuò) – hợp tác mật thiết
2.2. Các cấu trúc thường gặp
- 和…很親密 (hé… hěn qīnmì): Rất thân thiết với…
- 保持親密關係 (bǎochí qīnmì guānxì): Duy trì mối quan hệ thân thiết
3. Ví dụ câu có chứa từ 親密
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 親密:
- 我們是親密的朋友。(Wǒmen shì qīnmì de péngyou) – Chúng tôi là bạn thân thiết.
- 他們保持著親密的關係。(Tāmen bǎochí zhe qīnmì de guānxì) – Họ duy trì mối quan hệ thân thiết.
- 這對夫妻非常親密。(Zhè duì fūqī fēicháng qīnmì) – Cặp vợ chồng này rất thân thiết.
- 親密的合作帶來成功。(Qīnmì de hézuò dàilái chénggōng) – Sự hợp tác mật thiết mang lại thành công.
- 她和我妹妹關係很親密。(Tā hé wǒ mèimei guānxì hěn qīnmì) – Cô ấy và em gái tôi có quan hệ rất thân thiết.
4. Phân biệt 親密 với các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
親密 (qīnmì) | Thân mật, gần gũi | Nhấn mạnh sự gần gũi về tình cảm |
密切 (mìqiè) | Mật thiết | Thường dùng cho quan hệ công việc |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn