Trong tiếng Trung, 觀念 (guān niàn) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp và văn viết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 觀念 (Guān Niàn) Nghĩa Là Gì?
觀念 (guān niàn) có nghĩa là “quan niệm”, “tư tưởng” hoặc “cách nhìn nhận” về một vấn đề nào đó. Từ này thường được dùng để diễn tả cách suy nghĩ, quan điểm cá nhân hoặc tập thể.
Ví dụ về ý nghĩa:
- 傳統觀念 (chuán tǒng guān niàn) – Quan niệm truyền thống
- 價值觀念 (jià zhí guān niàn) – Quan niệm giá trị
2. Cách Đặt Câu Với Từ 觀念
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 觀念 trong câu:
Ví dụ 1:
他的觀念很現代化。(Tā de guān niàn hěn xiàn dài huà.) – Quan niệm của anh ấy rất hiện đại.
Ví dụ 2:
我們需要改變這種舊觀念。(Wǒ men xū yào gǎi biàn zhè zhǒng jiù guān niàn.) – Chúng ta cần thay đổi quan niệm cũ này.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 觀念
觀念 thường được sử dụng trong các cấu trúc sau:
Cấu trúc 1: Chủ ngữ + 的 + 觀念
Ví dụ: 我的觀念 (wǒ de guān niàn) – Quan niệm của tôi
Cấu trúc 2: 觀念 + 動詞
Ví dụ: 觀念改變 (guān niàn gǎi biàn) – Thay đổi quan niệm
4. Cách Phân Biệt 觀念 Với Các Từ Tương Tự
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự như 觀念, nhưng cách dùng khác nhau:
- 想法 (xiǎng fǎ) – Ý nghĩ, suy nghĩ (mang tính cá nhân hơn)
- 思想 (sī xiǎng) – Tư tưởng (mang tính hệ thống hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn