角 là một trong những từ vựng thú vị nhất tiếng Trung với hai cách đọc jiǎo và jué, mỗi cách mang ý nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 角 cùng cấu trúc ngữ pháp và ví dụ thực tế.
角 (Jiǎo) Nghĩa Là Gì?
Khi đọc là jiǎo, 角 thường mang các nghĩa:
1. Góc, góc cạnh
Ví dụ:
- 三角形有三个角 (Sānjiǎoxíng yǒu sān gè jiǎo) – Tam giác có ba góc
- 房间的角落 (Fángjiān de jiǎoluò) – Góc phòng
2. Sừng động vật
Ví dụ: 鹿角 (Lùjiǎo) – Sừng hươu
3. Tiền tệ (đơn vị nhỏ hơn nguyên)
Ví dụ: 一元五角 (Yī yuán wǔ jiǎo) – 1 tệ 5 hào
角 (Jué) Nghĩa Là Gì?
Khi đọc là jué, 角 thường dùng trong các trường hợp:
1. Vai diễn, nhân vật
Ví dụ:
- 主角 (Zhǔjué) – Vai chính
- 配角 (Pèijué) – Vai phụ
2. Tranh giành, cạnh tranh
Ví dụ: 角力 (Juélì) – Vật lộn, đấu sức
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 角
1. Cấu trúc với 角 (jiǎo)
Thường đứng sau số từ hoặc danh từ:
- 数词 + 角: 五角 (Wǔ jiǎo) – 5 hào
- 名词 + 角: 羊角 (Yángjiǎo) – Sừng dê
2. Cấu trúc với 角 (jué)
Thường kết hợp với động từ hoặc danh từ:
- 动词 + 角: 角逐 (Juézhú) – Tranh giành
- 名词 + 角: 角色 (Juésè) – Vai diễn
Phân Biệt Jiǎo Và Jué Qua Ví Dụ
Cách Đọc | Ví Dụ | Nghĩa |
---|---|---|
Jiǎo | 这个桌子有四个角 (Zhège zhuōzi yǒu sì gè jiǎo) | Cái bàn này có bốn góc |
Jué | 他在电影中扮演重要角色 (Tā zài diànyǐng zhōng bànyǎn zhòngyào juésè) | Anh ấy đóng vai trò quan trọng trong phim |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn