1. Ý Nghĩa Của Từ 訓斥 (xùn chì)
Từ 訓斥 (xùn chì) trong tiếng Trung có nghĩa là chỉ trích, khiển trách hoặc phê bình một cách nghiêm khắc. Đây là một từ có âm Hán Việt là huấn xỉ, thường được sử dụng trong các tình huống giáo dục, quản lý hoặc trong các mối quan hệ xã hội khi ai đó cần phải bị nhắc nhở về hành vi không đúng của mình.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 訓斥
Cấu trúc ngữ pháp của từ 訓斥 (xùn chì) như sau:
- 訓 (xùn)
: Có nghĩa là đào tạo, giáo dục, huấn luyện.
- 斥 (chì): Có nghĩa là từ chối, phản bác hoặc chỉ trích.
Vì vậy, kết hợp hai từ này lại, 訓斥 mang ý nghĩa chỉ trích ai đó với mong muốn giúp họ nhận thức và cải thiện hành vi.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 訓斥
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ 訓斥 trong câu:
- 老師對他的表現感到非常失望,於是訓斥了他。 (Lǎoshī duì tā de biǎoxiàn gǎndào fēicháng shīwàng, yúshì xùn chìle tā.)
Giáo viên rất thất vọng về thành tích của anh ta, vì vậy đã khiển trách anh. - 在會議上,經理訓斥了那些不遵守規則的員工。 (Zài huìyì shàng, jīnglǐ xùn chìle nàxiē bù zūnshǒu guīzé de yuángōng.)
Trong cuộc họp, giám đốc đã khiển trách những nhân viên không tuân thủ quy tắc. - 他的父母經常訓斥他,以便他 trở nên tốt hơn. (Tā de fùmǔ jīngcháng xùn chì tā, yǐbiàn tā chéngwéi hǎo gèng.)
Cha mẹ của anh thường khiển trách anh để anh trở nên tốt hơn.
4. Kết Luận
Thông qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ 訓斥 (xùn chì), cấu trúc ngữ pháp của nó, cũng như cách sử dụng trong câu. Điều này không chỉ giúp bạn mở rộng từ vựng tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng giao tiếp của mình trong các tình huống khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn