DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

謀取 (móu qǔ) Là gì? Cấu trúc ngữ pháp và ví dụ minh họa

Giới thiệu về 謀取 (móu qǔ)

Trong tiếng Trung, 謀取 (móu qǔ) có nghĩa là “mưu đồ để lấy được cái gì đó”. Từ này được sử dụng phổ biến trong các ngữ cảnh liên quan đến việc đạt được lợi ích, thường là thông qua những phương pháp không chính thống hoặc không trung thực. Việc hiểu nghĩa của từ này không chỉ giúp người học cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp họ nhận biết những sắc thái đạo đức trong giao tiếp.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 謀取

Cấu Trúc Cơ Bản

Từ 謀取 (móu qǔ) được cấu thành từ hai thành phần:

  • 謀 (móu): có nghĩa là lên kế hoạch, mưu tính.
  • 取 (qǔ): có nghĩa là lấy, thu thập.

Kết hợp lại, 謀取 chỉ hành động mưu đồ để thu được thứ gì đó, thể hiện ý nghĩa khá tiêu cực trong một số ngữ cảnh.

Các ví dụ minh họa với từ 謀取 ngữ pháp tiếng Trung

Ví dụ 1

他謀取了公司的機密信息。
(Tā móu qǔle gōngsī de jīmì xìnxī.)
Dịch: Anh ta đã mưu đồ lấy được thông tin bí mật của công ty.
 ngữ pháp tiếng Trung

Ví dụ 2

謀取不義之財是犯法的。
(Móu qǔ bù yì zhī cái shì fàn fǎ de.)
Dịch: Mưu đồ lấy tài sản bất chính là phạm pháp.

Ví dụ 3

他們通過謀取利益來獲得權力。
(Tāmen tōngguò móu qǔ lìyì lái huò de quánlì.)
Dịch: Họ đã mưu đồ lợi ích để đạt được quyền lực.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội tiếng Trung
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo