變化 (biàn huà) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 變化 kèm ví dụ thực tế.
1. 變化 (Biàn Huà) Nghĩa Là Gì?
Từ 變化 gồm hai chữ Hán: 變 (biến – thay đổi) và 化 (hóa – biến đổi), kết hợp mang nghĩa:
- Danh từ: Sự thay đổi, biến hóa (Ví dụ: 氣候變化 – Biến đổi khí hậu)
- Động từ: Làm thay đổi, biến đổi (Ví dụ: 變化顏色 – Thay đổi màu sắc)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 變化
2.1. Dùng Như Danh Từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 的 + 變化
Ví dụ: 這幾年台灣的經濟有很大變化 (Kinh tế Đài Loan những năm nay có nhiều thay đổi lớn)
2.2. Dùng Như Động Từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 變化 + [Tân ngữ]
Ví dụ: 科技正在變化我們的生活方式 (Công nghệ đang thay đổi cách sống của chúng ta)
3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 變化
- 季節的變化很明顯 (Sự thay đổi mùa rất rõ ràng)
- 她的態度突然變化了 (Thái độ của cô ấy đột nhiên thay đổi)
- 這個計劃需要變化 (Kế hoạch này cần thay đổi)
4. Phân Biệt 變化 Và Các Từ Liên Quan
變化 (biàn huà) khác với 改變 (gǎi biàn) ở mức độ thay đổi: 變化 thường chỉ sự biến đổi tự nhiên, trong khi 改變 thiên về thay đổi có chủ ý.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn