调解 (tiáojiě) – Khái Niệm và Ý Nghĩa
Trong tiếng Trung, từ 调解 (tiáojiě) mang nghĩa chính là “hòa giải” hoặc “điều hòa”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như pháp luật, giải quyết tranh chấp và quản lý xung đột. Trong ngữ cảnh pháp lý, 调解 được coi là một phương pháp để giúp các bên tranh chấp đạt được sự đồng thuận mà không cần phải đến tòa án.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 调解
Từ 调解 (tiáojiě) cấu thành từ hai ký tự:
- 调 (tiáo): có nghĩa là “điều chỉnh”, “thay đổi”.
- 解 (jiě): có nghĩa là “giải quyết” hoặc “giải thích”.
Khi kết hợp lại, 调解 thể hiện ý nghĩa “điều chỉnh để giải quyết vấn đề”. Cấu trúc này phản ánh rõ ràng về chức năng của từ trong một số ngữ cảnh cụ thể.
Cách Sử Dụng Từ 调解 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 调解 trong câu:
Ví Dụ 1:
为了避免争吵,他们决定通过调解来解决问题。
(Wèile bìmiǎn zhēngchǎo, tāmen juédìng tōngguò tiáojiě lái jiějué wèntí.)
Dịch nghĩa: “Để tránh cãi vã, họ quyết định giải quyết vấn đề thông qua hòa giải.”
Ví Dụ 2:
这次调解成功,双方都满意结果。
(Zhè cì tiáojiě chénggōng, shuāngfāng dōu mǎnyì jiéguǒ.)
Dịch nghĩa: “Lần hòa giải này thành công, cả hai bên đều hài lòng với kết quả.”
Ví Dụ 3:
在法庭上,法官建议进行调解。
(Zài fǎtíng shàng, fǎguān jiànyì jìnxíng tiáojiě.)
Dịch nghĩa: “Tại tòa án, thẩm phán đề xuất tiến hành hòa giải.”
Kết Luận
Như vậy, từ 调解 (tiáojiě) không chỉ mang một ý nghĩa mà còn thể hiện một khái niệm quan trọng trong việc giải quyết xung đột và tranh chấp. Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ này trong tiếng Trung phồn thể.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn