象徵 (xiàng zhēng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, mang ý nghĩa “tượng trưng”, “biểu tượng” hoặc “đại diện cho”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt khi muốn diễn đạt ý nghĩa biểu tượng sâu xa đằng sau sự vật, hiện tượng.
1. Ý nghĩa chi tiết của 象徵 (xiàng zhēng)
象徵 là danh từ và động từ trong tiếng Trung, có các nghĩa chính:
- Danh từ: Biểu tượng, vật tượng trưng
- Động từ: Tượng trưng cho, đại diện cho
Ví dụ trong văn hóa Đài Loan
Trong văn hóa Đài Loan, 象徵 thường được dùng để nói về các biểu tượng quốc gia như:
“梅花是台灣的國花,象徵著堅毅不拔的精神” (Hoa mai là quốc hoa Đài Loan, tượng trưng cho tinh thần kiên cường bất khuất).
2. Cấu trúc ngữ pháp với 象徵
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 象徵 + Tân ngữ
Ví dụ: “這座雕像象徵自由” (Bức tượng này tượng trưng cho tự do)
2.2. Dùng như danh từ
的 + 象徵
Ví dụ: “和平的象徵” (Biểu tượng của hòa bình)
3. 10 câu ví dụ với 象徵
- 鴿子常常被用來象徵和平。 (Chim bồ câu thường được dùng để tượng trưng cho hòa bình)
- 這枚戒指象徵我們的愛情。 (Chiếc nhẫn này tượng trưng cho tình yêu của chúng tôi)
- 龍在中國文化中象徵權力。 (Rồng trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho quyền lực)
4. Phân biệt 象徵 với các từ đồng nghĩa
象徵 khác với 代表 (đại diện) ở chỗ nó mang tính biểu tượng, ẩn dụ hơn là đại diện trực tiếp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn