Trong hành trình chinh phục tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 貴 (guì) là một trong những từ vựng quan trọng bạn cần nắm vững. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 貴 một cách chi tiết nhất.
1. 貴 (guì) nghĩa là gì?
Từ 貴 (guì) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1. Nghĩa cơ bản
- Quý giá, đắt đỏ (giá trị cao)
- Quý trọng, tôn kính
- Dùng làm kính ngữ (quý, ngài)
1.2. Ví dụ minh họa
這本書很貴 (Zhè běn shū hěn guì) – Cuốn sách này rất đắt
貴公司 (Guì gōngsī) – Quý công ty
2. Cách đặt câu với từ 貴
2.1. Câu đơn giản
你的手錶很貴 (Nǐ de shǒubiǎo hěn guì) – Đồng hồ của bạn rất đắt
2.2. Câu phức tạp
雖然這家餐廳的菜很貴,但是味道非常好 (Suīrán zhè jiā cāntīng de cài hěn guì, dànshì wèidào fēicháng hǎo) – Mặc dù đồ ăn ở nhà hàng này đắt nhưng hương vị rất tuyệt
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 貴
3.1. Vị trí trong câu
Từ 貴 thường đứng sau chủ ngữ và trước động từ khi làm tính từ
3.2. Kết hợp với từ khác
貴賓 (guìbīn) – Khách quý
貴重 (guìzhòng) – Quý giá
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn