Trong lĩnh vực tài chính tại Đài Loan, 貸款 (dài kuǎn) là thuật ngữ phổ biến chỉ “khoản vay” hoặc “hành động cho vay”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 貸款, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ vựng quan trọng này.
1. 貸款 (dài kuǎn) Nghĩa Là Gì?
貸款 là từ ghép Hán tự gồm:
- 貸 (dài): Cho vay, cho mượn
- 款 (kuǎn): Khoản tiền, số tiền
Khi kết hợp, 貸款 mang nghĩa “khoản vay” (danh từ) hoặc “cho vay” (động từ).
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 貸款
2.1. Dạng Danh Từ
Cấu trúc: [Chủ thể] + 的 + 貸款
Ví dụ: 銀行的貸款 (yínháng de dàikuǎn) – Khoản vay từ ngân hàng
2.2. Dạng Động Từ
Cấu trúc: [Chủ thể] + 給 + [Đối tượng] + 貸款
Ví dụ: 銀行給企業貸款 (yínháng gěi qǐyè dàikuǎn) – Ngân hàng cho doanh nghiệp vay
3. Ví Dụ Câu Chứa 貸款
- 我想申請房屋貸款 (Wǒ xiǎng shēnqǐng fángwū dàikuǎn) – Tôi muốn đăng ký vay mua nhà
- 這家銀行的貸款利率很低 (Zhè jiā yínháng de dàikuǎn lìlǜ hěn dī) – Lãi suất cho vay của ngân hàng này rất thấp
- 學生貸款需要擔保人嗎?(Xuéshēng dàikuǎn xūyào dānbǎorén ma?) – Vay sinh viên có cần người bảo lãnh không?
4. Phân Biệt 貸款 Với Từ Liên Quan
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
借款 | jièkuǎn | Vay mượn tiền (trung lập) |
融資 | róngzī | Tài trợ, huy động vốn |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn