費用 (fèi yòng) là từ vựng quan trọng khi học tiếng Đài Loan, đặc biệt với người du học hoặc làm việc tại Đài Loan. Từ này xuất hiện trong mọi tình huống liên quan đến chi phí, từ sinh hoạt phí đến học phí.
1. 費用 (fèi yòng) nghĩa là gì?
費用 (fèi yòng) có nghĩa là “chi phí”, “phí tổn” hoặc “khoản chi”. Đây là danh từ chỉ số tiền phải trả cho dịch vụ, hàng hóa hoặc hoạt động nào đó.
Phân tích từng chữ Hán:
- 費 (fèi): Chi phí, tiêu tốn
- 用 (yòng): Sử dụng, dùng
2. Cấu trúc ngữ pháp với 費用
2.1. Vị trí trong câu
費用 thường đứng sau:
- Danh từ chỉ loại phí: 學費費用 (xuéfèi fèiyòng – chi phí học phí)
- Từ chỉ số lượng: 一筆費用 (yī bǐ fèiyòng – một khoản chi phí)
2.2. Các cụm từ phổ biến
- 生活費用 (shēnghuó fèiyòng): Chi phí sinh hoạt
- 額外費用 (éwài fèiyòng): Phí phát sinh
- 費用清單 (fèiyòng qīngdān): Bảng kê chi phí
3. Ví dụ câu chứa 費用
3.1. Câu hỏi về chi phí
請問這個課程的費用是多少?
(Qǐngwèn zhège kèchéng de fèiyòng shì duōshǎo?)
Xin hỏi chi phí khóa học này là bao nhiêu?
3.2. Thông báo chi phí
我們需要支付額外的住宿費用。
(Wǒmen xūyào zhīfù éwài de zhùsù fèiyòng.)
Chúng tôi cần thanh toán thêm chi phí lưu trú.
4. Ứng dụng thực tế khi du học Đài Loan
Hiểu rõ cách dùng 費用 giúp bạn:
- Đàm phán học phí với trường
- Tính toán ngân sách du học
- Xử lý các khoản phí phát sinh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn