1. 賞心悅目 Là Gì?
賞心悅目 (shǎng xīn yuè mù) là một cụm từ trong tiếng Trung có nghĩa là “đẹp mắt và vui lòng”. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả những cảnh vật hay tác phẩm nghệ thuật gây cảm hứng và tạo cảm xúc tích cực cho người thưởng thức.
Ví dụ, khi bạn đứng trước một bức tranh đẹp hoặc một phong cảnh thiên nhiên tuyệt vời, bạn có thể nói rằng nó khiến bạn cảm thấy賞心悅目.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 賞心悅目
2.1 Phân Tích Cấu Trúc
Cụm từ 賞心悅目 bao gồm bốn ký tự:
- 賞 (shǎng): có nghĩa là thưởng thức, tán thưởng.
- 心 (xīn): có nghĩa là trái tim, tâm hồn.
- 悅 (yuè): có nghĩa là vui vẻ, hài lòng.
- 目 (mù): có nghĩa là mắt, cái nhìn.
Khi kết hợp lại, cụm từ này tạo nên ý nghĩa rằng khi bạn thưởng thức một cái gì đó đẹp đẽ, cả tâm hồn và mắt bạn đều cảm thấy vui sướng.
2.2 Ngữ Pháp
Cấu trúc ngữ pháp của 賞心悅目 thường được sử dụng trong câu miêu tả hoặc đánh giá, ví dụ như:
- S + 是 + 賞心悅目.
- S + 讓 + O + 賞心悅目.
3. Ví Dụ Đặt Câu Với 賞心悅目
3.1 Ví Dụ I
这幅画色彩丰富,真是賞心悅目! (Zhè fú huà sècǎi fēngfù, zhēn shì shǎng xīn yuè mù!) – Bức tranh này có màu sắc phong phú, thật sự là đẹp mắt và vui lòng!
3.2 Ví Dụ II
春天的花园讓人感到賞心悅目。 (Chūntiān de huāyuán ràng rén gǎndào shǎng xīn yuè mù.) – Vườn hoa vào mùa xuân khiến người ta cảm thấy thật đẹp mắt và vui lòng.
3.3 Ví Dụ III
这场音乐会的表演让自己賞心悅目。 (Zhè chǎng yīnyuè huì de biǎoyǎn ràng zìjǐ shǎng xīn yuè mù.) – Buổi biểu diễn của buổi hòa nhạc này khiến tôi cảm thấy thật đẹp mắt và vui lòng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn