Trong tiếng Trung, việc hiểu rõ các từ vựng cùng với ngữ pháp là điều cực kỳ quan trọng. Một trong những từ thú vị mà bạn có thể gặp là 跋扈 (bá hù). Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá nghĩa của từ này, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của nó trong câu.
1. Định nghĩa từ 跋扈
Từ 跋扈 (bá hù) có nghĩa là “thống trị” hoặc “cầm quyền một cách nguy hiểm”, được dùng để chỉ những người có quyền lực, độc tài và áp bức người khác. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự lạm dụng quyền lực và ý chí của một người nhằm gây áp lực lên người khác.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 跋扈
Cấu trúc ngữ pháp của từ 跋扈 rất đơn giản. Đây là một từ có thể sử dụng độc lập như một động từ trong câu. Bạn cũng có thể kết hợp nó với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ hoặc câu khác nhau.
- 跋扈 là một động từ bất quy tắc.
- Có thể được sử dụng với các từ chỉ đối tượng bị áp bức.
3. Ví dụ sử dụng từ 跋扈 trong câu
3.1 Ví dụ đơn giản
他在公司里跋扈,没人敢反抗他。
(Tā zài gōngsī lǐ bá hù, méi rén gǎn fǎnkàng tā.)
Người đó thống trị trong công ty, không ai dám chống đối anh ta.
3.2 Ví dụ nâng cao
这位领导者的跋扈行为让整个团队感到不安。
(Zhè wèi lǐngdǎo zhě de bá hù xíngwéi ràng zhěnggè tuánduì gǎndào bù ān.)
Hành vi thống trị của nhà lãnh đạo này khiến cả đội cảm thấy bất an.
4. Kết luận
Từ 跋扈 không chỉ đơn thuần là một từ vựng trong tiếng Trung mà còn phản ánh một khía cạnh quan trọng của xã hội và mối quan hệ quyền lực. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 跋扈 trong câu.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn