DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

路 (lù) là gì? Ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và 50+ ví dụ thực tế

路 (lù) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 路, kèm theo nhiều ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.

1. 路 (lù) nghĩa là gì?

Từ 路 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

1.1. Nghĩa đen

  • Con đường, lối đi: 马路 (mǎlù) – đường ô tô
  • Tuyến đường: 铁路 (tiělù) – đường sắt

1.2. Nghĩa bóng

  • Phương pháp, cách thức: 出路 (chūlù) – lối thoát
  • Lĩnh vực, ngành: 财路 (cáilù) – con đường làm giàu

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 路

2.1. Vị trí trong câu

路 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm:

  • Chủ ngữ: 这条路很宽 (Zhè tiáo lù hěn kuān) – Con đường này rất rộng
  • Tân ngữ: 我在找路 (Wǒ zài zhǎo lù) – Tôi đang tìm đường

2.2. Các cấu trúc thông dụng

  • Động từ + 路: 走路 (zǒulù) – đi bộ
  • Tính từ + 路: 近路 (jìnlù) – đường gần
  • Số từ + lượng từ + 路: 一条路 (yī tiáo lù) – một con đường

3. 50+ câu ví dụ với từ 路

3.1. Câu cơ bản

  • 请问,去火车站的路怎么走?(Qǐngwèn, qù huǒchē zhàn de lù zěnme zǒu?) – Xin hỏi, đường đến nhà ga đi như thế nào?
  • 这条路通向市中心。(Zhè tiáo lù tōng xiàng shì zhōngxīn.) – Con đường này dẫn đến trung tâm thành phố.

3.2. Câu nâng cao

  • 人生的路很长,要一步一步走。(Rénshēng de lù hěn cháng, yào yībù yībù zǒu.) – Đường đời rất dài, phải đi từng bước một.
  • 他给我指了一条明路。(Tā gěi wǒ zhǐle yītiáo míng lù.) – Anh ấy đã chỉ cho tôi một con đường sáng.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ lù nghĩa là gì路 là gì

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội cấu trúc ngữ pháp 路

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo