身心 (shēn xīn) là cụm từ quan trọng trong tiếng Trung thể hiện sự kết hợp giữa thể chất và tinh thần. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 身心 trong tiếng Trung phồn thể (Đài Loan).
1. 身心 (Shēn Xīn) Nghĩa Là Gì?
身心 là từ ghép gồm 2 thành phần:
- 身 (shēn): Thân thể, thể chất
- 心 (xīn): Tâm trí, tinh thần
Khi kết hợp, 身心 mang nghĩa “thân tâm” – chỉ toàn bộ con người cả về thể xác lẫn tinh thần.
Ví Dụ Minh Họa:
“他身心俱疲” (Tā shēnxīn jù pí) – Anh ấy kiệt sức cả về thể chất lẫn tinh thần
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 身心
身心 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 身心需要休息 (Shēnxīn xūyào xiūxí) – Thân tâm cần được nghỉ ngơi
- Tân ngữ: 照顧好自己的身心 (Zhàogù hǎo zìjǐ de shēnxīn) – Chăm sóc tốt thân tâm của bản thân
- Định ngữ: 身心健康 (Shēnxīn jiànkāng) – Sức khỏe thân tâm
3. 10 Câu Ví Dụ Với 身心
- 瑜伽對身心都有益處 (Yújiā duì shēnxīn dōu yǒu yìchù) – Yoga có lợi cho cả thân và tâm
- 這場疫情影響了大家的身心健康 (Zhè chǎng yìqíng yǐngxiǎngle dàjiā de shēnxīn jiànkāng) – Dịch bệnh này ảnh hưởng đến sức khỏe thân tâm của mọi người
4. Cách Sử Dụng 身心 Trong Giao Tiếp
身心 thường xuất hiện trong các ngữ cảnh:
- Chăm sóc sức khỏe tổng thể
- Trị liệu tâm lý
- Phát triển bản thân
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn