Giới Thiệu Khái Niệm về軟弱
Từ 軟弱 (ruǎn ruò) trong tiếng Trung có nghĩa là yếu đuối, mỏng manh hay thiếu sức mạnh. Đây là một từ thường dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ miêu tả thể chất đến tâm lý của con người.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 軟弱
Cấu Trúc Từ
Từ 軟弱 được tạo thành từ hai thành phần: 軟 (ruǎn) có nghĩa là mềm, và 弱 (ruò) có nghĩa là yếu. Khi kết hợp lại, chúng tạo thành một từ miêu tả sự yếu đuối.
Chức Năng Ngữ Pháp
Trong ngữ pháp, 軟弱 có thể được dùng như tính từ để miêu tả một danh từ. Ví dụ như mô tả một người, một tình huống hoặc một vật thể.
Ví Dụ Về Cách Sử Dụng Từ 軟弱
Đặt Câu Ví Dụ
- 他是一个 軟弱 的人,容易受到别人的影响。 (Tā shì yīgè
ruǎn ruò de rén, róngyì shòudào biérén de yǐngxiǎng.)
Dịch: Anh ấy là một người yếu đuối, dễ bị ảnh hưởng bởi người khác. - 在这个竞争激烈的环境中,表现出
軟弱 可能会让你失去机会。 (Zài zhège jìngzhēng jīliè de huánjìng zhōng, biǎoxiàn chū ruǎn ruò kěnéng huì ràng nǐ shīqù jīhuì.)
Dịch: Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt này, thể hiện sự yếu đuối có thể khiến bạn mất đi cơ hội. - 他虽然看起来很 軟弱,但实际上他很坚强。 (Tā suīrán kàn qǐlái hěn ruǎn ruò, dàn shíjì shang tā hěn jiānqiáng.)
Dịch: Mặc dù anh ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực tế anh ấy rất mạnh mẽ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn