軟體 (ruǎn tǐ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong lĩnh vực công nghệ và đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 軟體 giúp bạn sử dụng thành thạo.
軟體 (Ruǎn Tǐ) Nghĩa Là Gì?
軟體 (phát âm: ruǎn tǐ) là từ Hán tự được dùng phổ biến tại Đài Loan với nghĩa là “phần mềm” (software). Trong đó:
- 軟 (ruǎn): nghĩa là “mềm”
- 體 (tǐ): nghĩa là “thể, hệ thống”
Khác với Trung Quốc đại lục dùng 软件 (ruǎnjiàn), người Đài Loan ưa chuộng 軟體 trong giao tiếp và văn bản.
Cách Đặt Câu Với Từ 軟體
Ví Dụ Câu Đơn Giản
- 這個軟體很好用 (Zhège ruǎntǐ hěn hǎoyòng): Phần mềm này rất dùng tốt
- 我需要安裝新軟體 (Wǒ xūyào ānzhuāng xīn ruǎntǐ): Tôi cần cài đặt phần mềm mới
Câu Phức Tạp Hơn
- 這款設計軟體讓我的工作效率提升很多 (Zhè kuǎn shèjì ruǎntǐ ràng wǒ de gōngzuò xiàolǜ tíshēng hěnduō): Phần mềm thiết kế này giúp hiệu suất công việc của tôi tăng lên rất nhiều
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 軟體
Từ 軟體 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có các cách dùng phổ biến:
1. Làm Chủ Ngữ
軟體 + Động từ: 軟體需要更新 (Ruǎntǐ xūyào gēngxīn): Phần mềm cần được cập nhật
2. Làm Tân Ngữ
Động từ + 軟體: 我下載了這個軟體 (Wǒ xiàzǎile zhège ruǎntǐ): Tôi đã tải phần mềm này
3. Kết Hợp Với Tính Từ
Tính từ + 的 + 軟體: 免費的軟體 (Miǎnfèi de ruǎntǐ): Phần mềm miễn phí
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn