Trong tiếng Đài Loan, 載1 (zài) là một từ đa nghĩa quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 載1, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
載1 (zài) Nghĩa Là Gì?
Từ 載1 (zài) trong tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1. Nghĩa cơ bản
- Chở, tải: 載貨 (zài huò) – chở hàng
- Ghi chép: 記載 (jì zǎi) – ghi chép lại
- Năm: 一年半載 (yī nián bàn zǎi) – khoảng một năm rưỡi
2. Nghĩa mở rộng
Trong ngôn ngữ hiện đại, 載1 còn được dùng với nghĩa:
- Tải xuống: 下載 (xià zǎi) – download
- Phương tiện truyền tải: 媒體載體 (méi tǐ zǎi tǐ) – phương tiện truyền thông
Cách Đặt Câu Với Từ 載1
1. Câu đơn giản
這輛車可以載十個人。 (Zhè liàng chē kěyǐ zài shí gè rén.)
Chiếc xe này có thể chở mười người.
2. Câu phức tạp
他記載了會議的所有重要內容。 (Tā jìzǎile huìyì de suǒyǒu zhòngyào nèiróng.)
Anh ấy đã ghi chép tất cả nội dung quan trọng của cuộc họp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 載1
1. Cấu trúc chở/tải
Chủ ngữ + 載 + tân ngữ
例: 卡車載貨物。 (Kǎchē zài huòwù.) – Xe tải chở hàng hóa.
2. Cấu trúc ghi chép
Chủ ngữ + 記載 + nội dung
例: 書中記載了古代歷史。 (Shū zhōng jìzǎile gǔdài lìshǐ.) – Sách ghi chép lịch sử cổ đại.
Lưu Ý Khi Sử Dụng 載1
- Phân biệt 載 (zǎi) và 載 (zài) – cùng chữ nhưng khác thanh điệu
- Chú ý ngữ cảnh sử dụng để chọn nghĩa phù hợp
- Trong tiếng Đài Loan thường dùng 載 hơn là 装 (zhuāng)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn