Trong tiếng Trung, từ 輕 (qīng) là một tính từ thông dụng với nhiều ý nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 輕, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 輕 (qīng) Nghĩa Là Gì?
Từ 輕 (qīng) có các nghĩa chính sau:
- Nhẹ (trọng lượng): 這個箱子很輕 (Zhège xiāngzi hěn qīng) – Cái hộp này rất nhẹ
- Nhẹ nhàng, thanh thoát: 她走路很輕 (Tā zǒulù hěn qīng) – Cô ấy đi lại rất nhẹ nhàng
- Khinh suất, coi thường: 不要輕信謠言 (Bùyào qīngxìn yáoyán) – Đừng khinh suất tin vào lời đồn
2. Cách Đặt Câu Với Từ 輕
2.1. Câu Đơn Giản
這個包裹很輕。(Zhège bāoguǒ hěn qīng) – Bưu kiện này rất nhẹ.
2.2. Câu Phức Tạp
他輕輕地關上門,怕吵醒孩子。(Tā qīng qīng de guān shàng mén, pà chǎoxǐng háizi) – Anh ấy nhẹ nhàng đóng cửa lại, sợ đánh thức bọn trẻ.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 輕
3.1. Làm Tính Từ
很 + 輕: 這個行李箱很輕。(Zhège xínglixiāng hěn qīng) – Vali này rất nhẹ.
3.2. Làm Trạng Từ
輕輕地 + Động từ: 她輕輕地放下杯子。(Tā qīng qīng de fàng xià bēizi) – Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.
4. Thành Ngữ Liên Quan Đến 輕
輕而易舉 (qīng ér yì jǔ): Dễ như bỡn, rất dễ dàng
舉足輕重 (jǔ zú qīng zhòng): Có vai trò quan trọng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn