Giới Thiệu về 通知书 (tōngzhīshū)
通知书 (tōngzhīshū) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “thư thông báo” hoặc “giấy thông báo”. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, như trong lĩnh vực giáo dục, hành chính, và doanh nghiệp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 通知书
Từ 通知书 được cấu thành từ hai phần chính: 通知 (tōngzhī) và 书 (shū). Trong đó:
- 通知 (tōngzhī): có nghĩa là “thông báo”, “thông cáo”.
- 书 (shū): có nghĩa là “sách”, “giấy”.
Vì vậy, 通知书 có thể được hiểu là một “cuốn sách thông báo”, tuy nhiên, cách hiểu này trong thực tế chỉ đơn giản là giấy tờ kiện liên quan đến thông báo hoặc thông tin cần phải truyền đạt.
Cách Sử Dụng 通知书 trong Câu
Có thể sử dụng 通知书 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số câu ví dụ để minh họa:
Ví dụ 1: Thông báo học sinh
在这个通知书上,老师提醒学生们要注意考试的时间和地点。
Dịch nghĩa: Trong thông báo này, giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý đến thời gian và địa điểm thi.
Ví dụ 2: Thông báo từ chính quyền
市政府发布了一份通知书,告知市民新的交通法规。
Dịch nghĩa: Chính quyền thành phố đã phát hành một thông báo, thông báo cho người dân về quy định giao thông mới.
Ví dụ 3: Thông báo từ công ty
公司将通过通知书通知员工关于年度考核的安排。
Dịch nghĩa: Công ty sẽ thông báo cho nhân viên về sự sắp xếp trong kỳ đánh giá hàng năm thông qua một thông báo.
Kết Luận
通知书 (tōngzhīshū) là một phần quan trọng trong giao tiếp chính thức, giúp truyền đạt thông tin một cách rõ ràng và hiệu quả. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của từ này trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn