Trong tiếng Trung nói chung và phương ngữ Đài Loan nói riêng, 通知 (tōng zhī) là từ vựng thông dụng xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通知.
通知 (tōng zhī) nghĩa là gì?
Từ 通知 trong tiếng Trung Đài Loan có hai nghĩa chính:
1. Danh từ: Thông báo
Ví dụ: 學校發了一個通知 (xué xiào fā le yī gè tōng zhī) – Trường học đã phát một thông báo
2. Động từ: Thông báo, báo cho biết
Ví dụ: 請通知大家明天開會 (qǐng tōng zhī dà jiā míng tiān kāi huì) – Xin hãy thông báo mọi người ngày mai họp
Cấu trúc ngữ pháp với 通知
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 通知 + Tân ngữ gián tiếp + Tân ngữ trực tiếp
Ví dụ: 老師通知學生考試時間 (lǎo shī tōng zhī xué shēng kǎo shì shí jiān) – Giáo viên thông báo cho học sinh thời gian thi
2. Dùng với bổ ngữ
通知 + 一下/一聲 (biểu thị hành động ngắn gọn)
Ví dụ: 請通知他一聲 (qǐng tōng zhī tā yī shēng) – Xin hãy báo cho anh ấy biết
10 câu ví dụ với 通知 trong tiếng Đài Loan
- 公司會提前三天通知面試結果 (gōng sī huì tí qián sān tiān tōng zhī miàn shì jié guǒ) – Công ty sẽ thông báo kết quả phỏng vấn trước 3 ngày
- 我收到銀行通知 (wǒ shōu dào yín háng tōng zhī) – Tôi nhận được thông báo từ ngân hàng
- 請通知所有部門主管開會 (qǐng tōng zhī suǒ yǒu bù mén zhǔ guǎn kāi huì) – Vui lòng thông báo cho tất cả trưởng bộ phận họp
Phân biệt 通知 và từ đồng nghĩa
Trong tiếng Đài Loan, 通知 thường được dùng trong bối cảnh trang trọng hơn so với 告訴 (gào sù) – có nghĩa tương tự nhưng mang tính chất thông tin cá nhân.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn