1. Định Nghĩa Từ 過時 (guò shí)
Từ 過時 (guò shí) trong tiếng Trung có nghĩa là “lỗi thời”, “hết thời” hay “không còn phù hợp với thời đại”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả một cái gì đó đã không còn được ưa chuộng hoặc không còn phù hợp với xu hướng hiện tại.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 過時
Cấu trúc ngữ pháp của từ 過時 khá đơn giản. Từ này được hình thành từ hai phần:
- 過 (guò): quá, vượt qua.
- 時 (shí): thời gian, hoặc thời đại.
Khi kết hợp lại, 過時 mang ý nghĩa là đã vượt qua thời gian hoặc đã không còn phù hợp.
3. Cách Sử Dụng Từ 過時 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ để minh họa cách sử dụng từ 過時 trong câu:
3.1 Ví dụ 1:
– 这款手机已经过时了。
(Zhè kuǎn shǒujī yǐjīng guòshí le.)
Dịch: Chiếc điện thoại này đã lỗi thời.
3.2 Ví dụ 2:
– 他的观点已经过时,不再适合现在的社会。
(Tā de guāndiǎn yǐjīng guòshí, bù zài shìhé xiànzài de shèhuì.)
Dịch: Quan điểm của anh ấy đã lỗi thời, không còn phù hợp với xã hội hiện nay.
3.3 Ví dụ 3:
– 这部电影在上映时很受欢迎,但现在已经过时。
(Zhè bù diànyǐng zài shàngyìng shí hěn shòu huānyíng, dàn xiànzài yǐjīng guòshí.)
Dịch: Bộ phim này lúc ra mắt rất được yêu thích, nhưng bây giờ đã lỗi thời.
4. Kết Luận
Như vậy, từ 過時 (guò shí) không chỉ thể hiện một khía cạnh đơn giản mà còn phản ánh được sự thay đổi của xã hội và văn hóa. Việc hiểu rõ ngữ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn