Trong tiếng Trung Đài Loan, từ 過 (guò) là một từ vựng quan trọng với nhiều nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 過, cách đặt câu và các cấu trúc ngữ pháp phổ biến.
1. 過 (Guò) Nghĩa Là Gì?
Từ 過 trong tiếng Trung Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa Cơ Bản
- Qua, vượt qua: 我過馬路 (Wǒ guò mǎlù) – Tôi qua đường
- Trải qua: 我過生日 (Wǒ guò shēngrì) – Tôi trải qua sinh nhật
- Quá (mức): 你吃過多 (Nǐ chī guò duō) – Bạn ăn quá nhiều
1.2 Nghĩa Đặc Biệt Trong Ngữ Pháp
Khi dùng làm trợ từ, 過 biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ: 我去過台灣 (Wǒ qù guò Táiwān) – Tôi đã từng đến Đài Loan.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 過
2.1 Câu Đơn Giản
- 我吃過晚飯了 (Wǒ chī guò wǎnfàn le) – Tôi đã ăn tối rồi
- 他沒看過這部電影 (Tā méi kàn guò zhè bù diànyǐng) – Anh ấy chưa xem bộ phim này
2.2 Câu Phức Tạp
- 雖然我去過日本,但是沒去過北海道 (Suīrán wǒ qù guò Rìběn, dànshì méi qù guò Běihǎidào) – Mặc dù tôi đã từng đến Nhật Bản nhưng chưa đến Hokkaido
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 過
3.1 Cấu Trúc 1: Đã Từng
Chủ ngữ + Động từ + 過 + Tân ngữ
Ví dụ: 我學過中文 (Wǒ xué guò Zhōngwén) – Tôi đã từng học tiếng Trung
3.2 Cấu Trúc 2: Phủ Định
Chủ ngữ + 沒(有) + Động từ + 過 + Tân ngữ
Ví dụ: 我沒去過中國 (Wǒ méi qù guò Zhōngguó) – Tôi chưa từng đến Trung Quốc
3.3 Cấu Trúc 3: Nghi Vấn
Chủ ngữ + Động từ + 過 + Tân ngữ + 嗎?
Ví dụ: 你去過台灣嗎?(Nǐ qù guò Táiwān ma?) – Bạn đã từng đến Đài Loan chưa?
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn