1. Phân Tích Ý Nghĩa Của 遗物 (yíwù)
遗物 (yíwù) trong tiếng Trung có nghĩa là “di vật” hay “di sản”. Đây thường là những đồ vật hoặc tài sản mà một người để lại sau khi qua đời hoặc sau khi chuyển đi đâu đó. Từ này được dùng rộng rãi trong các ngữ cảnh như gia đình, văn hóa, và lịch sử.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 遗物
遗物 (yíwù) được cấu thành từ hai thành phần chính:
- 遗 (yí): có nghĩa là “để lại” hoặc “rời bỏ”.
- 物 (wù): có nghĩa là “đồ vật” hoặc “vật phẩm”.
Khi kết hợp lại, 遗物 (yíwù) mang ý nghĩa là những vật phẩm mà một cá nhân để lại cho người khác.
3. Cách Sử Dụng 遗物 Trong Câu
3.1. Ví Dụ Minh Họa Đặt Câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 遗物 (yíwù) trong câu:
-
Ví dụ 1:
他的遗物在博物馆里展出。 (tā de yíwù zài bówùguǎn lǐ zhǎnchū.)
Phiên dịch: “Di vật của anh ta được trưng bày tại bảo tàng.”
-
Ví dụ 2:
我们需要整理这些遗物。 (wǒmen xūyào zhěnglǐ zhèxiē yíwù.)
Phiên dịch: “Chúng ta cần sắp xếp những di vật này.”
4. Tầm Quan Trọng Của 遗物 Trong Văn Hóa Và Lịch Sử
Di vật không chỉ mang giá trị vật chất mà còn có giá trị tinh thần, chúng là chứng nhân lưu giữ ký ức về một thời đại, một cá nhân hay một sự kiện lịch sử.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn